11-10-2022
Theo Khung chuẩn chung về ngôn ngữ của Cộng đồng Châu Âu, việc học tiếng Đức được chia ra thành các trình độ dưới đây:
1. Có khả năng sử dụng ngôn ngữ ở mức sơ cấp:
Trình độ A1:
Có thể hiểu và sử dụng được những mẫu câu đơn giản và thông dụng hàng ngày, phục vụ các nhu cầu giao tiếp thiết yếu nhất. Có thể giới thiệu về bản thân và hỏi người khác về các vấn đề cá nhân, như nơi ở, bạn bè và các đồ dùng (học viên cũng có thể trả lời những câu hỏi này khi cần). Có thể giao tiếp ở mức đơn giản nếu người đối thoại nói chậm và có thiện chí giúp đỡ.
Với trình độ A1, bạn có thể:
– Đăng ký làm người trông trẻ (Aupair) ở Đức
– Xin thị thực cho việc đoàn tụ gia đình
Trình độ A2
Có thể hiểu được những câu thông thường liên quan trực tiếp tới bản thân hoặc cá nhân người đối thoại (ví dụ: thông tin về bản thân, gia đình, công việc, mua bán…). Có thể hiểu các ngữ cảnh đơn giản, thường nhật. Bằng các mẫu câu đơn giản, có thể miêu tả về gia cảnh bản thân và quá trình học hành.
Với trình độ A2, bạn có thể:
– Chứng minh việc mình đã có kiến thức tiếng Đức căn bản
– Chứng minh kết quả học tập của bạn tương đương với trình độ A2
2. Có khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách chủ động:
Trình độ B1
Có thể hiểu được các ý chính nếu người đối thoại nói chuẩn và nếu nội dung câu chuyện liên quan đến các ngữ cảnh quen thuộc như công việc, trường học, giải trí… Có thể tự vượt qua được hầu hết các vấn đề giao tiếp khi du lịch. Có thể diễn đạt một cách đơn giản và logic về các chủ đề cá nhân thường nhật. Đã có thể kể về các kinh nghiệm, sự kiện, ước mơ và hy vọng. Có thể giải thích đơn giản về các kế hoạch và dự định.
Với trình độ B1, bạn có thể:
– Xin học dự bị đại học ở Đức (tùy từng trường)
– Xin định cư hay cư trú vô thời hạn và xin nhập quốc tịch Đức
– Chứng minh kết quả học tập của bạn tương đương với trình độ B1
Trình độ B2
Có thể hiểu những nội dung chính của các văn bản với nội dung tổng hợp về một chủ đề cụ thể hoặc trừu tượng; cũng có thể hiểu những trao đổi về chuyên ngành. Có thể đối thoại thoải mái và trôi chảy, nói chuyện với người bản ngữ không còn là chuyện khó khăn. Có thể diễn đạt các ý tưởng về các chủ đề một cách rõ ràng và chi tiết; có thể trình bày một vấn đề và đánh giá điểm mạnh cũng như điểm yếu của các giải pháp được đưa ra.
Với trình độ B2, bạn có thể:
– Xin học dự bị đại học ở Đức
– Học tại một trường đại học trong khu vực các nước nói tiếng Đức (yêu cầu về trình độ ngôn ngữ từng trường có thể khác nhau)
– Chứng minh trình độ tiếng Đức nâng cao khi tham gia đăng tuyển xin việc làm
– Chuẩn bị cho công việc trong ngành y tế tại Đức
– Chứng minh kết quả học tập của bạn ở trình độ B2
3. Có khả năng sử dụng một cách sáng tạo, lĩnh vực học thuật
Trình độ C1
Có thể hiểu những văn bản dài và khó, đồng thời tóm tắt được những ý chính. Có thể nói trôi chảy mà không gây cảm giác về việc phải dừng lại để chọn lựa từ ngữ. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong đời sống xã hội, nghề nghiệp và nghiên cứu một cách hiệu quả và linh hoạt. Có thể diễn đạt những mối quan hệ phức tạp một cách rõ ràng và chi tiết.
Với trình độ C1, bạn có thể:
– Học đại học ở Đức
– Chứng minh bạn có kiến thức tiếng Đức ở trình độ nâng cao cho công việc
– Làm việc trong lĩnh vực y tế
– Chứng minh kết quả học tập của bạn tương đương với trình độ C1
Trình độ C2
Có thể hiểu mọi vấn đề khi nghe và đọc một cách dễ dàng. Có thể thu thập thông tin từ mọi nguồn (nghe, đọc) và đưa lại thông tin một cách ngắn gọn. Có thể diễn đạt một cách thoải mái, trôi chảy và chính xác; làm rõ được những ngữ nghĩa tinh tế và phức tạp trong các ngữ cảnh khác nhau.
------------------------------------------------------------------------------------
TRUNG TÂM HỢP TÁC QUỐC TẾ BKT TẠI VIỆT NAM:
0938.862186/ 0988.273316
Hà Nội:
1. Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
2. Trường CĐ ngoại ngữ và Công Nghệ - An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
3. Số 147 Đồng Cổ, Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội
HCM: 4A-6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q.Gò Vấp
TRUNG TÂM HỢP TÁC QUỐC TẾ BKT TẠI CHLB ĐỨC:
Herzbergstr. 128-139, 10365 Berlin
Web: www//bkt.edu.vn
Email: vienquocte.yduoc@gmail.com
24-10-2024
04-10-2024
08-08-2024
21-04-2024
10-04-2024
20-03-2024
05-03-2024
17-10-2023
14-10-2023
17-09-2023
15-09-2023
10-08-2023
04-05-2023
21-02-2023
07-01-2023
28-12-2022
07-12-2022
28-11-2022
02-11-2022
12-10-2022
01-10-2022
29-09-2022
16-08-2022
15-08-2022
01-08-2022
13-07-2022
06-07-2022
04-07-2022
05-09-2021
05-08-2021