23-07-2022
Chi phí du học nghề Đức cần bao nhiêu tiền thì đủ? Điều kiện du học nghề Đức như thế nào? Học viên được hưởng những ưu đãi gì trong thời gian đào tạo? Làm thế nào để du học nghề Đức với mức chi phí tối giản nhất nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả?
Đây đều là những thắc mắc mà phụ huynh và các bạn học viên quan tâm khi tìm hiểu du học nghề tại Đức. Chính vì vậy, trong bài viết dưới đây BKT Education sẽ cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin về chi phí du học nghề Đức 2022.
1. Chi phí học tiếng Đức
Yêu cầu của Chính phủ Đức là phải có chứng chỉ tiếng Đức B2 mới có thể tham gia học nghề. Tuy nhiên, khi có chứng chỉ B1 là bạn đã có thể xin visa sang Đức và hoàn thiện chứng chỉ B2 tại Đức trước khi được tham gia học nghề. Vì vậy, có 2 cách để hoàn thiện yêu cầu về tiếng Đức đối với việc du học nghề:
Nếu thực hiện theo cách 1 thì tối thiểu bạn phải học liên tiếp 1 năm và trải qua 4 kì thi để đạt chứng chỉ B2. Mỗi tháng học trung bình có học phí 4 triệu đồng. Mỗi lần thi 4 kỹ năng có mức phí 3 triệu đồng. Như vậy bạn sẽ mất khoảng 48 triệu đồng cho 12 tháng học tiếng và 12 triệu đồng cho mức phí thi chứng chỉ, tổng cộng khoảng 60 triệu đồng.
Nếu thực hiện theo cách 2 thì chi phí tổng cộng bạn phải trả ở Việt Nam khoảng 40 triệu đồng. Chưa hết, khi sang tới Đức, bạn phải tiếp tục học lên chứng chỉ B2. Nhiều trường học cung cấp khóa học B2 miễn phí cho học sinh nhưng cũng nhiều trường học yêu cầu phải đóng học phí. Bạn phải mất từ 4-6 tháng để có thể lấy được chứng chỉ B2 từ trình độ B1 hiện có. Chi phí học B2 tại Đức trong trường hợp mất phí là khoảng 1000 Euro cộng với chi phí ăn ở của bạn trong thời gian học tiếng khoảng 700 Euro/ tháng (sẽ mô tả ở dưới). Như vậy, trong trường hợp mất phí học thì bạn sẽ mất 40 triệu tiền học ở Việt Nam, 1000 Euro học tiếng tại Đức và 3000 Euro ăn ở trong thời gian học tiếng tại Đức. Tổng cộng khoảng 140 triệu đồng. Trong trường hợp không mất học phí học B2 tại Đức thì bạn sẽ mất khoảng 120 triệu đồng.
2. Chi phí tiền nhà và sinh hoạt
Đây là chi phí trả tiền nhà, tiền di chuyển tiền ăn và các khoảng chi tiêu khác của bạn. Các khoản chi tiêu là tương đối đối với từng người nhưng có thể tham khảo như sau:
Thuê nhà (ở chung or kí túc xá): 300 Euro/ tháng
Đồ ăn tự nấu hoặc ăn ngoài: 165 Euro/ tháng
Chi phí phương tiện giao thông: 85 Euro/ tháng
Bảo hiểm: 65 Euro/ tháng
Chi phí khác (sức khỏe, vui chơi giải trí, điện thoại,internet..): 100 Euro/ tháng
Như vậy tổng cộng bạn sẽ mất khoảng 700 – 800 Euro 1 tháng cho chi phí ăn ở của bạn
3. Chi phí học phí
Rất may là bạn sẽ không mất học phí để học nghề tại Đức. Các trường nghề sẽ trả cho bạn một khoản tiêng trong thời gian bạn học nghề. Khoản tiền đó thường giao động từ 800 Euro – 1000 Euro tùy từng trường và tùy từng bang. Với khoảng tiền này bạn sẽ đủ trang trải chi phí cuộc sống trong thời gian học của mình.
4. Các chi phí khác
Các chi phí khác bao gồm chi phí tư vấn du học, chi phí làm hồ sơ, chi phí xin visa, chi phí xin học tại Đức, chi phí vé máy bay, chi phí xin chứng minh tài chính.
Chi phí vé máy bay một chiều từ Việt Nam sang Đức khoảng 800 Euro. Chi phí visa, tư vấn và các thủ tục khác vào khoảng 5000 Euro. Tổng cộng 2 khoản nêu trên vào khoảng 150 triệu đồng. Tiền chứng minh tài chính là 8000 Euro nhưng số tiền này bạn sẽ được rút ra sử dụng sau này nên xem như không tính là tiền sẽ phải nộp
5. Tổng hợp chi phí
Trong trường hợp bạn có thể theo đúng tiến độ thì với mỗi phương án chọn bạn sẽ tốn mức chi phí khác nhau. Bạn sẽ mất khoảng 200 triệu đồng chi phí đến khi bắt đầu có tiền trang trải nếu học hết B2 ở Việt Nam và bắt đầu sang Đức học nghề. Trong trường học bạn học B1 ở Việt Nam và B2 tại Đức, chi phí vào khoảng 300 triệu đồng. Mức chênh là đáng kể và bạn nên suy nghĩ phương án thích hợp với mình.
Bài viết ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu cần được tư vấn rõ hơn về chi phí cũng như lộ trình du học nghề tại Đức xin vui lòng liên hệ với BKT Education để được tư vấn cụ thể hơn:
TRUNG TÂM HỢP TÁC QUỐC TẾ BKT
0932320223/ 0938862186
Hà Nội: Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
HCM: 4A-6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q.Gò Vấp.
24-10-2024
08-08-2024
21-04-2024
20-03-2024
05-03-2024
15-01-2024
29-10-2023
14-10-2023
23-09-2023
17-09-2023
15-09-2023
10-08-2023
17-06-2023
14-06-2023
10-05-2023
06-04-2023
07-03-2023
21-02-2023
15-02-2023
02-02-2023
12-01-2023
07-01-2023
15-12-2022
07-12-2022
02-12-2022
28-11-2022
23-11-2022
17-11-2022
12-11-2022
08-11-2022